Ngày mùng 2 Tết, Hà Nam ghi nhận 148 trường hợp có kết quả dương tính với SARS-CoV-2

Theo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam, trong ngày 2/2 ( mùng 2 Tết) trên địa bàn tỉnh ghi nhận 148 trường hợp có kết quả dương tính với SARS-CoV-2 đã được Bộ Y tế gắn mã bệnh.

Ngày 2 Tết Hà Nam ghi nhận 148 trường hợp có kết quả dương tính với SARSCoV2

Trong số 148 trường hợp ghi nhận, có:

+ 09 trường hợp liên quan đến những chùm ca bệnh tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh;

+01 bệnh nhân là người Việt Nam, nhập cảnh từ Nhật Bản về ngày 25/01/2022;

+ 35 bệnh nhân liên quan đến một số Trường Tiểu học ở các xã: Nhân Hậu, Hòa Hậu (huyện Lý Nhân), La Sơn (huyện Bình Lục);

+ 16 bệnh nhân có biểu hiện ho, sốt, mệt mỏi, đau đầu, đau rát họng, mất khứu giác…;

+ 25 trường hợp trở về Hà Nam từ các địa phương: Hà Nội, Hải Phòng;

+ Các trường hợp còn lại là F1, tiếp xúc với các bệnh nhân đã được ghi nhận trước đó.

Danh sách 148 ca bệnh, cụ thể:

1. Bệnh nhân BN2.291.570, có tên T.L, là nữ giới, sinh năm 2003, ở xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

2. Bệnh nhân BN2.291.571, có tên T.V.N, là nam giới, sinh năm 2001, ở xã Hoàng Tây, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

3. Bệnh nhân BN2.291.572, có tên T.T.H , là nữ giới, sinh năm 1996, ở xã Nguyễn Úy, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

4. Bệnh nhân BN2.291.573, có tên T.B.K, là nam giới, sinh năm 2021, ởxã Nguyễn Úy, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

5. Bệnh nhân BN2.291.574, có tên L.X.Đ, là nam giới, sinh năm 1996, ở xã Hoàng Tây, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

6. Bệnh nhân BN2.291.575, có tên N.N.U, là nam giới, sinh năm 1981, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

7. Bệnh nhân BN2.291.576, có tên L.T.N, là nữ giới, sinh năm 1992, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

8. Bệnh nhân BN2.291.577, có tên N.P.T, là nam giới, sinh năm 1991, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

9. Bệnh nhân BN2.291.578, có tên Đ.V.Đ, là nam giới, sinh năm 1993, ở xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

10. Bệnh nhân BN2.291.579, có tên P.D.K, là nam giới, sinh năm 1987, ở Thị Trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

11. Bệnh nhân BN2.291.580, có tên P.T.T.D, là nữ giới, sinh năm 1992, ở Thôn 1, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

12. Bệnh nhân BN2.291.581, có tên N.V.P, là nam giới, sinh năm 2015, ở Tổ 6, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

13. Bệnh nhân BN2.291.582, có tên N.N.Q, là nam giới, sinh năm 2013, ở Tổ 6, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

14. Bệnh nhân BN2.291.583, có tên N.T.M.V, là nữ giới, sinh năm 2020, ở Tổ 6, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

15. Bệnh nhân BN2.291.584, có tên B.T.H, là nữ giới, sinh năm 1989, ở Tổ 6, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

16. Bệnh nhân BN2.291.585, có tên B.T.H, là nữ giới, sinh năm 1938, ở Tổ 6, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

17. Bệnh nhân BN2.291.586, có tên N.M.C, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Tổ 1, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

18. Bệnh nhân BN2.291.587, có tên C.T.H, là nữ giới, sinh năm 1978 , ở Thôn Bùi , xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lý , tỉnh Hà Nam.

19 . Bệnh nhân BN2.291.588, có tên T.T.N.T, là nam giới, sinh năm 1977, ở Thôn Bùi, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

20. Bệnh nhân BN2.291.589, có tên T.T.P.A, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Thôn Bùi, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

21. Bệnh nhân BN2.291.590, có tên N.K.N, là nam giới, sinh năm 2019, ở Tổ 5, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

22. Bệnh nhân BN2.291.591, có tên Đ.T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1980, ở Tổ 6, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

23. Bệnh nhân BN2.291.592, có tên N.V.Đ, là nam giới, sinh năm 1979, ở Tổ 7, phường Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

24. Bệnh nhân BN2.291.593, có tên T.H.T, là nam giới, sinh năm 2015, ở Thôn 5, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

25. Bệnh nhân BN2.291.594, có tên T.H.N, là nam giới, sinh năm 2015, ở Thôn 5, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

26. Bệnh nhân BN2.291.595, có tên T.V.A, là nam giới, sinh năm 2015, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

27. Bệnh nhân BN2.291.596, có tên T.Đ.D.T, là nam giới, sinh năm 2015, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

28. Bệnh nhân BN2.291.597, có tên T.K.T, là nam giới, sinh năm 2015, ở Thôn 4, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

29. Bệnh nhân BN2.291.598, có tên T.D.L, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Thôn 3, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

30. Bệnh nhân BN2.291.599, có tên T.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Thôn 3, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

31. Bệnh nhân BN2.291.600, có tên T.T.T.M, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

32. Bệnh nhân BN2.291.601 , có tên T.N.M, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Thôn 6, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

33. Bệnh nhân BN2.291.602, có tên T.B.V.N, là nam giới, sinh năm 2011, ở Thôn 4, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

34. Bệnh nhân BN2.291.603, có tên N.H.G, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Thôn 3, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

35. Bệnh nhân BN2.291.604 , có tên T.B.K, là nam giới, sinh năm 2011, ở Thôn 3, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

36. Bệnh nhân BN2.291.605, có tên T.Đ.B, là nam giới, sinh năm 2013, ở Thôn 3, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

37. Bệnh nhân BN2.291.606, có tên T.T.Y.N, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Thôn 4, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

38. Bệnh nhân BN2.291.607, có tên N.H.H, là nữ giới, sinh năm 1990, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

39. Bệnh nhân BN2.291.608, có tên T.Q.N, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Thôn 3, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

40. Bệnh nhân BN2.291.609, có tên T.N.G.B, là nam giới, sinh năm 2011, ở Thôn 7, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

41. Bệnh nhân BN2.291.610, có tên T.T.T, là nam giới, sinh năm 2011, ở Thôn 2, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

42. Bệnh nhân BN2.291.611, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

43. Bệnh nhân BN2.291.612, có tên T.H.K, là nam giới, sinh năm 2020, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

44. Bệnh nhân BN2.291.613, có tên T.L.A, là nữ giới, sinh năm 2014, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

45. Bệnh nhân BN2.291.614, có tên T.M.A.K, là nam giới, sinh năm 2021, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

46. Bệnh nhân BN2.291.615, có tên T.H, là nữ giới, sinh năm 1996, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

47. Bệnh nhân BN2.291.616, có tên H.H, là nam giới, sinh năm 2010, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

48. Bệnh nhân BN2.291.617, có tên T.T.G.B, là nam giới, sinh năm 2014, ở Thôn 5, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

49. Bệnh nhân BN2.291.618, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1989, ở thôn Quan Lạng, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

50. Bệnh nhân BN2.291.619, có tên L.S.H, là nam giới, sinh năm 1984, ở thôn Tả Hà, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

51. Bệnh nhân BN2.291.620, có tên B.T.T, là nữ giới, sinh năm 1974, ở thôn Mão Cầu, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

52. Bệnh nhân BN2.291.621, có tên P.V.N, là nam giới, sinh năm 1991, ở thôn 2, xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

53. Bệnh nhân BN2.291.622, có tên N.T.V, là nữ giới, sinh năm 1962, ở Thôn 3 Trạm Khê, xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

54. Bệnh nhân BN2.291.623, có tên N.A.D, là nam giới, sinh năm 1996, ở Thôn 3, Trạm Khê, xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

55. Bệnh nhân BN2.291.624, có tên N.Q.Q, là nam giới, sinh năm 198, ở thôn Đông A, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

56. Bệnh nhân BN2.291.625, có tên N.H.L, là nam giới, sinh năm 1993, ở thôn Hội động , xã đức lý , huyện Lý Nhân , tỉnh Hà Nam.

57. Bệnh nhân BN2.291.626, có tên N.T.T.P, là nữ giới, sinh năm 1989, ở thôn Giáp Nhất, xã Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.

58. Bệnh nhân BN2.291.62, có tên Đ.V.P, là nam giới, sinh năm 1989, ở làng Nghè, xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

59. Bệnh nhân BN2.291.628, có tên L.V.T , là nam giới, sinh năm 1982, ở xã Lê Hồ, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

60. Bệnh nhân BN2.291.629, có tên T.V.L, là nam giới, sinh năm 1999, ở xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

61. Bệnh nhân BN2.291.630, có tên P.V.S, là nam giới, sinh năm 1971, ở Thôn 4, xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

62. Bệnh nhân BN2.291.631, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1979, ở xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

63. Bệnh nhân BN2.291.632, có tên N.T.N, là nữ giới, sinh năm 1987, ở thôn Ngô Hàn, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

64. Bệnh nhân BN2.291.633, có tên T.H.H.Đ, là nam giới, sinh năm 2012, ở Thôn 3, xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

65. Bệnh nhân BN2.291.634, có tên T.Đ.T.H, là nam giới, sinh năm 2012, ở Thôn 3, xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

66. Bệnh nhân BN2.291.635, có tên L.T.L, là nữ giới, sinh năm 1923, ở thôn Hải Long, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

67. Bệnh nhân BN2.291.636, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1990, ở Tổ 6, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

68. Bệnh nhân BN2.291.637, có tên T.T.L, là nữ giới, sinh năm 1964, ở Thôn Tràng, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

69. Bệnh nhân BN2.291.638, có tên P.H.B, là nam giới, sinh năm 1989, ở Thôn 1, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

70. Bệnh nhân BN2.291.639, có tên D. V.C, là nam giới, sinh năm 1991, ở xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

71. Bệnh nhân BN2.291.640, có tên N.T.K là nam giới, sinh năm 2021, ở Thôn 3 Trạm Khê, xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

72. Bệnh nhân BN2.291.641, có tên H.T.T, là nữ giới, sinh năm 1957 ở Tổ 2, phường Trần Hưng Đạo,  TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

73. Bệnh nhân BN2.291.642 có tên T.K.B, là nam giới, sinh năm 1998, ở  phường Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.

74. Bệnh nhân BN2.291.643, có tên V.Q.M, là nữ giới, sinh năm 1994, ở xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

75. Bệnh nhân BN2.291.644, có tên N.A.T, là nam giới, sinh năm 1983, ở xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

76. Bệnh nhân BN2.291.645, có tên P.T.N, là nữ giới, sinh năm 1964, ở thôn Hòa Ngãi, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm , tỉnh Hà Nam.

77. Bệnh nhân BN2.291.646, có tên L.M.T, là nam giới, sinh năm 1988, ở thôn An Phong, xã An Ninh, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

78. Bệnh nhân BN2.291.647, có tên T.V.T, là nam giới, sinh năm 1977, ở thôn An Ninh, xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

79. Bệnh nhân BN2.291.648, có tên T.N.H.Đ, là nam giới, sinh năm 2014, ở thôn An Ninh, xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

80. Bệnh nhân BN2.291.649, có tên N.T.D, là nữ giới, sinh năm 1977, ở xã An Lão, huyện Bình Lục,  tỉnh Hà Nam.

81. Bệnh nhân BN2.291.650, có tên L.T.L, là nữ giới, sinh năm 1994, ở xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

82. Bệnh nhân BN2.291.651, có tên N.T.H, là nam giới, sinh năm 2012, ở xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

83. Bệnh nhân BN2.291.652, có tên T.T.P.L, là nữ giới, sinh năm 2000, ở thôn 5 Cát Lại, xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

84. Bệnh nhân BN2.291.653, có tên N.H.B, là nam giới, sinh năm 1996, ở Thôn Sông, xã An Đổ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

85. Bệnh nhân BN2.291.654, có tên N.Đ.B, là nam giới, sinh năm 1996, ở Thôn 3, xã An Nội, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

86. Bệnh nhân BN2.291.655, có tên Đ.M.Đ, là nam giới, sinh năm 2013, ở thôn Vị Thượng, xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

87. Bệnh nhân BN2.291.656, có tên T.H.L, là nữ giới, sinh năm 2014, ở thôn 5, xã Bồ Đề, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

88. Bệnh nhân BN2.291.657, có tên T.T.A, là nam giới, sinh năm 2010 ở thôn 5, xã Bồ Đề, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

89. Bệnh nhân BN2.291.658, có tên V.H.S, là nam giới, sinh năm 1962, ở Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

90. Bệnh nhân BN2.291.659, có tên T.Q.V, là nam giới, sinh năm 2010 , ở xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

91. Bệnh nhân BN2.291.660, có tên N.D.H.Đ, là nam giới, sinh năm 2010, ở xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

92. Bệnh nhân BN2.291.661, có tên N.N.K, là nam giới, sinh năm 2019, ở xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

93. Bệnh nhân BN2.291.662, có tên H.T.T.T, là nữ giới, sinh năm 2013, ở xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

94. Bệnh nhân BN2.291.663, có tên H.Đ.T, là nam giới, sinh năm 1984, ở xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

95. Bệnh nhân BN2.291.664, có tên N.T.L, là nữ giới, sinh năm 1977, ở xã Lê Hồ, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

96. Bệnh nhân BN2.291.665, có tên H.T.M.H, là nữ giới, sinh năm 1981, ở xã Lê Hồ, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

97. Bệnh nhân BN2.291.666, có tên H.T.H, là nữ giới, sinh năm 2001, ở xã Lê Hồ, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

98. Bệnh nhân BN2.291.667, có tên H.V.M, là nam giới, sinh năm 1985, ở xã Nguyễn Uý, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

99. Bệnh nhân BN2.291.668, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1986, ở xã Nguyễn Úy, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

100. Bệnh nhân BN2.291.669, có tên P.V.S, là nam giới, sinh năm 1992 , ở xã Khả Phong , huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

101. Bệnh nhân BN2.291.670, có tên P.M.Đ, là nam giới, sinh năm 1987, ở xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

102. Bệnh nhân BN2.291.671, có tên N.T.K, là nữ giới, sinh năm 1958, ở  xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

103. Bệnh nhân BN2.291.672, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1982, ở xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam

104. Bệnh nhân BN2.291.673, có tên L.K.O, là nữ giới, sinh năm 1974, ở Tổ 4, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

105. Bệnh nhân BN2.291.674, có tên P.K.D, là nữ giới, sinh năm 2016, ở Tổ 1, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

106. Bệnh nhân BN2.291.675, có tên H.N.H, là nữ giới, sinh năm 1995, ở Tổ 6 , phường Thanh Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

107. Bệnh nhân BN2.291.676, có tên V.T.L, là nữ giới, sinh năm 1971, ở Tổ 5, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

108. Bệnh nhân BN2.291.677, có tên L.V.H.A, là nữ giới, sinh năm 2003, ở Tổ 5, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

109. Bệnh nhân BN2.291.678, có tên Đ.T.T, là nam giới, sinh năm 1975, ở Tổ 1, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.\

110. Bệnh nhân BN2.291.679, có tên Đ.H.A, là nữ giới, sinh năm 2004 , ở Tổ 1, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

111. Bệnh nhân BN2.291.680, có tên Đ.G.B, là nam giới, sinh năm 2014, ở Tổ 4, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý , tỉnh Hà Nam.

112. Bệnh nhân BN2.291.681, có tên T.H.A, là nữ giới, sinh năm 1995 ở Tổ 8, phường Lê Hồng Phong  TP. Phủ Lý,  tỉnh Hà Nam.

113. Bệnh nhân BN2.291.682, có tên T.N.T.T, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tổ 2, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

114. Bệnh nhân BN2.291.683, có tên N.T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1987 ở Tổ 2, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

115. Bệnh nhân BN2.291.684, có tên T.C.A.N, là nữ giới, sinh năm 2012 ở Tổ 1, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

116. Bệnh nhân BN2.291.685, có tên N.T.N, là nam giới, sinh năm 1995 ở Tổ 2,  phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý , tỉnh Hà Nam.

117. Bệnh nhân BN2.291.686, có tên Đ.T.A, là nam giới, sinh năm 1987, ở Tổ 2, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý , tỉnh Hà Nam.

118. Bệnh nhân BN2.291.687, có tên P.T.H, là nữ giới, sinh năm 1989, ở Tổ dân phố Trần Phú, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

119. Bệnh nhân BN2.291.688, có tên Đ.T.P, là nữ giới, sinh năm 2000, ở Tổ dân phố Nam Sơn, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

120. Bệnh nhân BN2.291.689, có tên N.T.M, là nữ giới, sinh năm 1990, ở Đào, xã Liêm Tiết, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

121. Bệnh nhân BN2.291.690, có tên N.T.C, là nữ giới, sinh năm 1995, ở Tổ dân phố Bào Cừu, phường Thanh Châu , TP, tỉnh Hà Nam.

122. Bệnh nhân BN2.291.691, có tên P.T.M, là nam giới, sinh năm 2006, ở Tổ 3, phường Minh Khai, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

123. Bệnh nhân BN2.291.692, có tên Đ.T.L, là nữ giới, sinh năm 1970, ở Tổ 7, phường Minh Khai, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

124. Bệnh nhân BN2.291.693, có tên N.T.C, là nam giới, sinh năm 1963, ở Tổ 12, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

125. Bệnh nhân BN2.291.694, có tên Đ.T.K.H, là nữ giới, sinh năm 1976, ở Tổ 12, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

126. Bệnh nhân BN2.291.695, có tên H.T.N, là nữ giới, sinh năm 1940, ở Tổ 12, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

127. Bệnh nhân BN2.291.696, có tên L.H.P, là nam giới, sinh năm 2022, ở Tổ 12, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

128. Bệnh nhân BN2.291.697, có tên L.H.P, là nam giới, sinh năm 2022, ở Tổ 12, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

129. Bệnh nhân BN2.291.698, có tên N.D.L, là nữ giới, sinh năm 1997, ở Tổ 3, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

130. Bệnh nhân BN2.291.699, có tên N.H.G, là nữ giới, sinh năm 1990, ở Tổ 2, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý , tỉnh Hà Nam.

131. Bệnh nhân BN2.291.700, có tên B.N.D, là nam giới, sinh năm 1965, ở Tổ 6, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

132. Bệnh nhân BN2.291.701, có tên N.T.V, là nam giới, sinh năm 2013, ở xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

133. Bệnh nhân BN2.291.702, có tên N.T.T, là nam giới, sinh năm 2011 , ở xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

134. Bệnh nhân BN2.291.703, có tên T.Đ.H, là nam giới, sinh năm 2019, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

135. Bệnh nhân BN2.291.704, có tên T.Đ.Q.M, là nam giới, sinh năm 2012, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

136. Bệnh nhân BN2.291.705, có tên T.T.T, là nam giới, sinh năm 1964, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

137. Bệnh nhân BN2.291.706, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1992 , ở xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

138. Bệnh nhân BN2.291.707, có tên T.M.Q, là nam giới, sinh năm 2018, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

139. Bệnh nhân BN2.291.708, có tên T.T.N, là nữ giới, sinh năm 1983, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân , tỉnh Hà Nam.

140. Bệnh nhân BN2.291.709, có tên N.Đ.T, là nam giới, sinh năm 2010 , có địa chỉ thường trú ở  xã Y. Thường, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội.

141. Bệnh nhân BN2.291.710, có tên N.Đ.B, là nam giới, sinh năm 2014, có địa chỉ thường trú ở xã Y. Thường, huyện G.Lâm , TP. Hà Nội.

142. Bệnh nhân BN2.291.711, có tên T.B.M.Đ, là nam giới, sinh năm 2011, ở Thôn1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

143. Bệnh nhân BN2.291.712, có tên T.B.H, là nam giới, sinh năm 1946, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

144. Bệnh nhân BN2.291.713, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1950, ở Thôn 1, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

145. Bệnh nhân BN2.291.714, có tên Đ.D.K, là nam giới, sinh năm 1999, ở xã Văn Lý, huyện Lý Nhân , tỉnh Hà Nam.

146. Bệnh nhân BN2.291.715, có tên V.T.T.N, là nữ giới, sinh năm 1990, ở xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

147. Bệnh nhân BN2.291.716, có tên N.H.T, là nam giới, sinh năm 1979, ở xã Nhân Chính , huyện Lý Nhân , tỉnh Hà Nam.

148. Bệnh nhân BN2.291.717, có tên H.X.A, là nam giới, sinh năm 2016 , ở Tổ 1, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

Hiện nay, tình hình dịch bệnh đã được kiểm soát, tuy nhiên số ca mắc vẫn còn ở mức cao, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật khuyến cáo, mặc dù đã được tiêm đủ liều vắc xin, người dân vẫn cần nghiêm túc tuân thủ các quy định 5K của Bộ Y tế, hạn chế tụ tập đông người. Khi trở về từ các địa phương khác, hoặc có các biểu hiện: ho, sốt, đau họng, mất vị giác… cần gọi điện ngay tới Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn theo số điện thoại tại địa chỉ: https://covid.hanam.gov.vn/page/so-dien-thoai-can-biet.html, hoặc liên hệ với các cơ sở y tế gần nhất.

PV

Bình luận bài viết

Bình luận

BÁO HÀ NAM ĐIỆN TỬ

Giấy phép xuất bản số 68/GP-BTTTT do Bộ Thông tin - Truyền thông cấp ngày 16/2/2017

Địa chỉ: Đình Tràng, phường Lam Hạ, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

Tổng Biên tập: Nguyễn Duy Tuấn

Điện thoại: (0226) 3852.773 - 3853.342 | Fax: (0226)3853.342

Email: baohanam.dientu@gmail.com

Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Nha khoa Daisy