Hà Nam ghi nhận 189 trường hợp dương tính với SARS-CoV-2 trong ngày 8/2

Theo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam, trong ngày 8/2 trên địa bàn tỉnh ghi nhận 189 trường hợp dương tính với SARS-CoV-2 đã được Bộ Y tế gắn mã bệnh.

 Trong số 189 trường hợp ghi nhận, có:

+ 20 trường hợp trở về Hà Nam từ các địa phương: Hải Dương, Nam Định và TP. Hà Nội;

+ 06 trường hợp liên quan đến ca bệnh tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh;

+ 43 bệnh nhân có biểu hiện ho, sốt, mệt mỏi, đau đầu, ớn lạnh, mất khứu giác…;

+ 06 bệnh nhân liên quan đến các trường học: Trường Tiểu học Tiến Thắng, Trường THCS Văn Lý (huyện Lý Nhân) và Trường Tiểu học Ngọc Sơn (huyện Kim Bảng);

+ Các trường hợp còn lại là F1, tiếp xúc với các bệnh nhân đã được ghi nhận trước đó.

Hà Nam ghi nhận 189 trường hợp dương tính với SARSCoV2 trong ngày 82

Danh sách 189 ca bệnh, cụ thể:

1. Bệnh nhân BN2.370.584, có tên T.T.K, là nam giới, sinh năm 2006, ở thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

2. Bệnh nhân BN2.370.585, có tên T.M.T, là nam giới, sinh năm 2010, ở thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

3. Bệnh nhân BN2.370.586, có tên D.V.L, là nữ giới, sinh năm 1975, ở Tiểu khu Tháp, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

4. Bệnh nhân BN2.370.587, có tên V.T.T, là nữ giới, sinh năm 2018, ở thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

5. Bệnh nhân BN2.370.588, có tên V.Q.T, là nam giới, sinh năm 1991, ở thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

6. Bệnh nhân BN2.370.589, có tên Đ.V.L, là nam giới, sinh năm 1982, ở thôn Vực, xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

7. Bệnh nhân BN2.370.590, có tên Đ.H.T, là nam giới, sinh năm 1963, ở thôn Nghè Thường, xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

8. Bệnh nhân BN2.370.591, có tên Đ.T.L, là nữ giới, sinh năm 1993, ở thôn Nghè Thường, xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

9. Bệnh nhân BN2.370.592, có tên P.T.N, là nữ giới, sinh năm 1958, ở thôn Phú Gia, xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

10. Bệnh nhân BN2.370.593, có tên P.T.H.V, là nữ giới, sinh năm 2013, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

11. Bệnh nhân BN2.370.594, có tên N.Q.H, là nam giới, sinh năm 1979, ở Tiểu khu Tháp, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

12. Bệnh nhân BN2.370.595, có tên Đ.T.T, là nữ giới, sinh năm 1961, ở thôn Nghè Thường, xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

13. Bệnh nhân BN2.370.596, có tên H.T.N, là nam giới, sinh năm 2003, ở Tiểu khu Ninh Phú, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

14. Bệnh nhân BN2.370.597, có tên T.V.Đ, là nam giới, sinh năm 1991, ở Tiểu khu Kiện, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

15. Bệnh nhân BN2.370.598, có tên N.T.A.L, là nữ giới, sinh năm 1996, ở thôn Đại Vượng, xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

16. Bệnh nhân BN2.370.599, có tên N.D.P, là nam giới, sinh năm 2019, ở thôn Thị, xã Liêm Thuận, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

17. Bệnh nhân BN2.370.600, có tên N.N.Q, là nữ giới, sinh năm 2020, ở thôn Thị, xã Liêm Thuận, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

18. Bệnh nhân BN2.370.601, có tên V.T.L.H, là nữ giới, sinh năm 1994, ở thôn Ứng Liêm, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

19. Bệnh nhân BN2.370.602, có tên N.T.H.T, là nữ giới, sinh năm 2002, ở thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

20. Bệnh nhân BN2.370.603, có tên Đ.N.M, là nữ giới, sinh năm 2016, ở thôn Vực, xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

21. Bệnh nhân BN2.370.604, có tên N.V.M, là nam giới, sinh năm 1984, ở thôn Hạ Trang, xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

22. Bệnh nhân BN2.370.605, có tên Đ.T.H.T, là nam giới, sinh năm 1997, ở xã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

23. Bệnh nhân BN2.370.606, có tên V.V.Đ, là nam giới, sinh năm 1992, ở xã Khả Phong, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

24. Bệnh nhân BN2.370.607, có tên V.T.N, là nữ giới, sinh năm 2010, ở xã Hoàng Tây, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

25. Bệnh nhân BN2.370.608, có tên V.V.C, là nam giới, sinh năm 2012, ở xã Hoàng Tây, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

26. Bệnh nhân BN2.370.609, có tên N.X.H, là nam giới, sinh năm 2012, ở xã Hoàng Tây, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

27. Bệnh nhân BN2.370.610, có tên B.B.R, là nam giới, sinh năm 1927, ở xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

28. Bệnh nhân BN2.370.611, có tên B.M.C, là nữ giới, sinh năm 2012, ở xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

29. Bệnh nhân BN2.370.612, có tên B.T.T.L, là nữ giới, sinh năm 1990, ở xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

30. Bệnh nhân BN2.370.613, có tên B.T.A.T, là nữ giới, sinh năm 1996, ở xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

31. Bệnh nhân BN2.370.614, có tên Đ.T.H, là nữ giới, sinh năm 1993, ở xã Nguyễn Úy, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

32. Bệnh nhân BN2.370.615, có tên Đ.Đ.T, là nam giới, sinh năm 2022, ở xã Nguyễn Úy, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

33. Bệnh nhân BN2.370.616, có tên H.V.T, là nam giới, sinh năm 1937, ở xã Lê Hồ, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

34. Bệnh nhân BN2.370.617, có tên V.T.A.T, là nữ giới, sinh năm 2011, ở xã Lê Hồ, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

35. Bệnh nhân BN2.370.618, có tên V.T.H.G, là nữ giới, sinh năm 2016, ở xã Lê Hồ, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

36. Bệnh nhân BN2.370.619, có tên N.T.L, là nam giới, sinh năm 2016, ở xã Lê Hồ, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

37. Bệnh nhân BN2.370.620, có tên N.Q.A, là nam giới, sinh năm 2014, ở xã Lê Hồ, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

38. Bệnh nhân BN2.370.621, có tên P.H.L, là nữ giới, sinh năm 2016, ở thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

39. Bệnh nhân BN2.370.622, có tên N.T.M, là nữ giới, sinh năm 1988, ở thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

40. Bệnh nhân BN2.370.623, có tên P.H.L, là nữ giới, sinh năm 2016, ở thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

41. Bệnh nhân BN2.370.624, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1989, ở thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

42. Bệnh nhân BN2.370.625, có tên H.T.Đ, là nữ giới, sinh năm 1960, ở thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

43. Bệnh nhân BN2.370.626, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1960, ở thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

44. Bệnh nhân BN2.370.627, có tên T.N.M.L, là nữ giới, sinh năm 2015, ở thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

45. Bệnh nhân BN2.370.628, có tên B.T.M, là nữ giới, sinh năm 1958, ở xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

46. Bệnh nhân BN2.370.629, có tên V.T.T, là nữ giới, sinh năm 1970, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

47. Bệnh nhân BN2.370.630, có tên B.T.H, là nữ giới, sinh năm 1992, ở xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

48. Bệnh nhân BN2.370.631, có tên N.T.G, là nam giới, sinh năm 1987, ở xã Hoàng Tây, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

49. Bệnh nhân BN2.370.632, có tên Đ.H.T, là nam giới, sinh năm 1984, ở xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

50. Bệnh nhân BN2.370.633, có tên V.T.C, là nữ giới, sinh năm 1976, ở xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

51. Bệnh nhân BN2.370.634, có tên V.V.K, là nam giới, sinh năm 2000, ở xã Hoàng Tây, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

52. Bệnh nhân BN2.370.635, có tên H.T.A, là nam giới, sinh năm 2010, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

53. Bệnh nhân BN2.370.636, có tên N.T.H, là nữ giới, sinh năm 1988, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

54. Bệnh nhân BN2.370.637, có tên N.A.T, là nữ giới, sinh năm 2013, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

55. Bệnh nhân BN2.370.638, có tên N.T.H.L, là nữ giới, sinh năm 2011, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

56. Bệnh nhân BN2.370.639, có tên K.T.L, là nữ giới, sinh năm 1988, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

57. Bệnh nhân BN2.370.640, có tên N.T.V, là nam giới, sinh năm 2013, ở xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

58. Bệnh nhân BN2.370.641, có tên N.M.D, là nam giới, sinh năm 2013, ở xã Lê Hồ, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

59. Bệnh nhân BN2.370.642, có tên H.B.Đ, là nam giới, sinh năm 1994, ở xã Lê Hồ, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

60. Bệnh nhân BN2.370.643, có tên N.T.V, là nam giới, sinh năm 1958, ở xã Lê Hồ, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

61. Bệnh nhân BN2.370.644, có tên N.T.C, là nữ giới, sinh năm 1967, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

62. Bệnh nhân BN2.370.645, có tên P.T.C, là nữ giới, sinh năm 1963, ở xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

63. Bệnh nhân BN2.370.646, có tên Đ.T.D, là nữ giới, sinh năm 1985, ở xã Đồng Hóa, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

64. Bệnh nhân BN2.370.647, có tên L.Q.G, là nam giới, sinh năm 1984, ở Tổ dân phố Mễ Nội, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

65. Bệnh nhân BN2.370.648, có tên L.A.N, là nữ giới, sinh năm 2020, ở Tổ dân phố Mễ Nội, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

66. Bệnh nhân BN2.370.649, có tên P.V.K, là nam giới, sinh năm 1973, ở thôn Bích Trì, xã Liêm Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

67. Bệnh nhân BN2.370.650, có tên N.T.C, là nữ giới, sinh năm 1989, ở thôn Triệu Xá, xã Liêm Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

68. Bệnh nhân BN2.370.651, có tên L.H.P, là nữ giới, sinh năm 2016, ở thôn Triệu Xá, xã Liêm Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

69. Bệnh nhân BN2.370.652, có tên L.H.N, là nam giới, sinh năm 2018, ở thôn Triệu Xá, xã Liêm Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

70. Bệnh nhân BN2.370.653, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1989, ở Tổ dân phố Đình Tràng, phường Lam Hạ, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

71. Bệnh nhân BN2.370.654, có tên T.N.C.N, là nữ giới, sinh năm 1995, ở Thôn 2, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

72. Bệnh nhân BN2.370.655, có tên P.T.T, là nữ giới, sinh năm 1967, ở Thôn 2, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

73. Bệnh nhân BN2.370.656, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1962, ở Thôn 1, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

74. Bệnh nhân BN2.370.657, có tên N.T.L, là nữ giới, sinh năm 2010, ở Thôn 1, xã Phù Vân, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

75. Bệnh nhân BN2.370.658, có tên N.V.C, là nam giới, sinh năm 1991, ở Tổ 1, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

76. Bệnh nhân BN2.370.659, có tên N.P.L, là nữ giới, sinh năm 1991, ở Tổ 1, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

77. Bệnh nhân BN2.370.660, có tên N.P.T, là nam giới, sinh năm 2017, ở Tổ 1, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

78. Bệnh nhân BN2.370.661, có tên N.G.H, là nam giới, sinh năm 2020, ở Tổ 1, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

79. Bệnh nhân BN2.370.662, có tên L.T.T, là nữ giới, sinh năm 1959, ở Tổ 6, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

80. Bệnh nhân BN2.370.663, có tên N.A.L, là nam giới, sinh năm 2007, ở thôn Chiền, xã Liêm Tiết, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

81. Bệnh nhân BN2.370.664, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1987, ở thôn Bùi Nguyễn, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

82. Bệnh nhân BN2.370.665, có tên P.T.C.H, là nữ giới, sinh năm 1993, ở Tổ dân phố nam Sơn, phường Châu Sơn, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

83. Bệnh nhân BN2.370.666, có tên T.T.L, là nữ giới, sinh năm 1960, ở Tổ dân phố Thá, phường Liêm Chính, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

84. Bệnh nhân BN2.370.667, có tên B.Đ.T, là nam giới, sinh năm 1949, ở Tổ 4, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

85. Bệnh nhân BN2.370.668, có tên Đ.M.T, là nữ giới, sinh năm 1969, ở Tổ 8, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

86. Bệnh nhân BN2.370.669, có tên M.T.C, là nữ giới, sinh năm 1984, ở Tổ 1, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

87. Bệnh nhân BN2.370.670, có tên P.Đ.K, là nam giới, sinh năm 1980, ở Tổ 1, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

88. Bệnh nhân BN2.370.671, có tên H.T.M, là nữ giới, sinh năm 1953, ở Tổ 1, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

89. Bệnh nhân BN2.370.672, có tên P.T.N, là nữ giới, sinh năm 1989, ở Tổ dân phố Lũng Xuyên, phường Yên Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.

90. Bệnh nhân BN2.370.673, có tên Đ.T.N, là nữ giới, sinh năm 2000, ở thôn Ngò Báng, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

91. Bệnh nhân BN2.370.674, có tên N.T.M, là nữ giới, sinh năm 1988, ở thôn An Đồng, xã Đạo Lý, huyện Lý nhân, tỉnh Hà Nam.

92. Bệnh nhân BN2.370.675, có tên B.Đ.T, là nam giới, sinh năm 1987, ở thôn An Đồng, xã Đạo Lý, huyện Lý nhân, tỉnh Hà Nam.

93. Bệnh nhân BN2.370.676, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1997, ở Thôn 4, xã Tiến Thắng, huyện Lý nhân, tỉnh Hà Nam.

94. Bệnh nhân BN2.370.677, có tên Đ.T.T, là nữ giới, sinh năm 1991, ở thôn Phúc Thượng, xã Hợp Lý, huyện Lý nhân, tỉnh Hà Nam.

95. Bệnh nhân BN2.370.678, có tên T.T.L, là nữ giới, sinh năm 1986, ở thôn Nội Đọ, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

96. Bệnh nhân BN2.370.679, có tên L.Q.V, là nam giới, sinh năm 2017, ở thôn Nội Đọ, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

97. Bệnh nhân BN2.370.680, có tên L.N.T, là nữ giới, sinh năm 2014, ở thôn Nội Đọ, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

98. Bệnh nhân BN2.370.681, có tên T.P.H, là nam giới, sinh năm 2018, ở thôn Lưỡng Xuyên, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

99. Bệnh nhân BN2.370.682, có tên T.V.C, là nam giới, sinh năm 1985, ở thôn Trung Châu, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

100. Bệnh nhân BN2.370.683, có tên L.T.H, là nữ giới, sinh năm 1992, ở thôn Duy Dương, xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

101. Bệnh nhân BN2.370.684, có tên Đ.T.T.N, là nữ giới, sinh năm 2001, ở Thôn 1 Ngô khê, xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

102. Bệnh nhân BN2.370.685, có tên L.G.H, là nam giới, sinh năm 2018, ở thôn An Phong, xã An Ninh, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

103. Bệnh nhân BN2.370.686, có tên T.N.L, là nam giới, sinh năm 2014, ở thôn Lan Dương, xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

104. Bệnh nhân BN2.370.687, có tên Q.H.Đ, là nam giới, sinh năm 2019, ở thôn Bói Kênh, xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

105. Bệnh nhân BN2.370.688, có tên N.T.T, là nam giới, sinh năm 1976, ở thôn Tiêu Viên, xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

106. Bệnh nhân BN2.370.689, có tên T.T.N, là nữ giới, sinh năm 1960, ở thôn Đỗ Khả Xuân, xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

107. Bệnh nhân BN2.370.690, có tên LPA, là nữ giới, sinh năm 2010, ở thôn Tiêu Thượng, xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

108. Bệnh nhân BN2.370.691, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1940, ở thôn Đỗ Khả Xuân, xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

109. Bệnh nhân BN2.370.692, có tên N.V.T, là nam giới, sinh năm 1995, ở thôn Đích Chiều, xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

110. Bệnh nhân BN2.370.693, có tên Đ.T.H, là nữ giới, sinh năm 1993, ở thôn Tiêu Hạ Bắc, xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

111. Bệnh nhân BN2.370.694, có tên N.T.T.L, là nữ giới, sinh năm 2008, ở thôn Ô Mễ, xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

112. Bệnh nhân BN2.370.695, có tên V.Đ.P, là nam giới, sinh năm 2002, ở thôn Thanh Nghĩa, xã Đông Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

113. Bệnh nhân BN2.370.696, có tên T.T.H.N, là nữ giới, sinh năm 1998, ở thôn Đích Chiều, xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

114. Bệnh nhân BN2.370.697, có tên H.T.T, là nữ giới, sinh năm 1993, ở thôn Mai Động, xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

115. Bệnh nhân BN2.370.698, có tên L.Đ.H, là nam giới, sinh năm 1986, ở thôn Mai Động, xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

116. Bệnh nhân BN2.370.699, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1963, ở thôn Ô Mễ, xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

117. Bệnh nhân BN2.370.700, có tên N.V.H, là nam giới, sinh năm 1961, ở thôn Ô Mễ, xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

118. Bệnh nhân BN2.370.701, có tên B.K.L, là nữ giới, sinh năm 2002, ở thôn Đội 5, xã Ngọc Lũ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

119. Bệnh nhân BN2.370.702, có tên T.M.K, là nam giới, sinh năm 2019, ở thôn Tân An, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

120. Bệnh nhân BN2.370.703, có tên N.M.C, là nữ giới, sinh năm 2016, ở thôn Tân An, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

121. Bệnh nhân BN2.370.704, có tên N.T.Q, là nữ giới, sinh năm 1993, ở thôn Tân An, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

122. Bệnh nhân BN2.370.705, có tên T.G.H, là nam giới, sinh năm 2017, ở thôn Tân An, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.

123. Bệnh nhân BN2.370.706, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 2010, ở Tổ 6, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

124. Bệnh nhân BN2.370.707, có tên N.T.T, là nữ giới, sinh năm 1955, ở Tổ 6, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

125. Bệnh nhân BN2.370.708, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1997, ở Tổ 6, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

126. Bệnh nhân BN2.370.709, có tên N.G.H, là nữ giới, sinh năm 2019, ở Tổ 6, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

127. Bệnh nhân BN2.370.710, có tên P.T.B, là nam giới, sinh năm 1995, ở Tổ 8, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

128. Bệnh nhân BN2.370.711, có tên N.K.D, là nữ giới, sinh năm 1988, ở Tổ 3, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

129. Bệnh nhân BN2.370.712, có tên L.V.P, là nam giới, sinh năm 1987, ở thôn Triệu Xá, xã Liêm Tuyền, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

130. Bệnh nhân BN2.370.713, có tên K.V.C, là nam giới, sinh năm 2007, ở Tổ 10, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

131. Bệnh nhân BN2.370.714, có tên N.C.Đ, là nam giới, sinh năm 1990, ở Tổ 11, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

132. Bệnh nhân BN2.370.715, có tên H.T.L, là nữ giới, sinh năm 2000, ở thôn Nhất Nhì, xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

133. Bệnh nhân BN2.370.716, có tên T.T.H.T, là nữ giới, sinh năm 2008, ở thôn Lưỡng Xuyên, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

134. Bệnh nhân BN2.370.717, có tên L.T.T., là nữ giới, sinh năm 2000, ở thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

135. Bệnh nhân BN2.370.718, có tên L.V.T, là nam giới, sinh năm 2010, ở thôn Quan Lạng, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

136. Bệnh nhân BN2.370.719, có tên P.T.P, là nữ giới, sinh năm 1970, ở thôn Quan Lạng, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

137. Bệnh nhân BN2.370.720, có tên L.V.T, là nam giới, sinh năm 1996, ở thôn Quan Lạng, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

138. Bệnh nhân BN2.370.721, có tên N.T.T.T, là nữ giới, sinh năm 2010, ở thôn Quan Trung, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

139. Bệnh nhân BN2.370.722, có tên Q.T.K.C, là nữ giới, sinh năm 1984, ở thôn Quan Trung, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

140. Bệnh nhân BN2.370.723, có tên B.T.K, là nam giới, sinh năm 2014, ở thôn Quan Trung, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

141. Bệnh nhân BN2.370.724, có tên N.B.N, là nam giới, sinh năm 2016, ở thôn Quan Trung, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

142. Bệnh nhân BN2.370.725, có tên N.M.Q, là nam giới, sinh năm 2017, ở thôn Quan Trung, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

143. Bệnh nhân BN2.370.726, có tên L.V.H, là nam giới, sinh năm 1968, ở xã Ngọc Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

144. Bệnh nhân BN2.370.727, có tên Đ.T.B.C, là nữ giới, sinh năm 2015, ở xã Ngọc Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

145. Bệnh nhân BN2.370.728, có tên M.T.N, là nữ giới, sinh năm 1959, ở xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

146. Bệnh nhân BN2.370.729, có tên N.Đ.Q, là nam giới, sinh năm 2014, ở xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

147. Bệnh nhân BN2.370.730, có tên H.A.N, là nữ giới, sinh năm 2020, ở xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

148. Bệnh nhân BN2.370.731, có tên N.T.L, là nữ giới, sinh năm 1987, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

149. Bệnh nhân BN2.370.732, có tên V.T.T, là nam giới, sinh năm 2019, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

150. Bệnh nhân BN2.370.733, có tên N.T.B, là nam giới, sinh năm 1983, ở xã Lê Hồ, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

151. Bệnh nhân BN2.370.734, có tên N.Q.H, là nam giới, sinh năm 2001, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

152. Bệnh nhân BN2.370.735, có tên Đ.V.T, là nam giới, sinh năm 2004, ở xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.

153. Bệnh nhân BN2.370.736, có tên T.V.Đ, là nam giới, sinh năm 1932, ở thôn Tràng, xã Liêm Tiết, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

154. Bệnh nhân BN2.370.737, có tên D.T.B, là nữ giới, sinh năm 1930, ở thôn Tràng, xã Liêm Tiết, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

155. Bệnh nhân BN2.370.738, có tên D.V.T, là nam giới, sinh năm 1991, ở thôn Tràng, xã Liêm Tiết, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

156. Bệnh nhân BN2.370.739, có tên L.V.T, là nam giới, sinh năm 1995, ở thôn Chiền, xã Liêm Tiết, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

157. Bệnh nhân BN2.370.740, có tên L.V.H, là nam giới, sinh năm 1958, ở thôn Chiền, xã Liêm Tiết, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

158. Bệnh nhân BN2.370.741, có tên T.T.H, là nữ giới, sinh năm 1959, ở thôn Chiền, xã Liêm Tiết, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

159. Bệnh nhân BN2.370.742, có tên P.T.P.A, là nữ giới, sinh năm 1995, ở Tổ 5, phường Lương Khánh Thiện, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

160. Bệnh nhân BN2.370.743, có tên Đ.V.T, là nam giới, sinh năm 1983, ở Tổ 12, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

161. Bệnh nhân BN2.370.744, có tên N.T.T.L, là nữ giới, sinh năm 1986, ở Tổ 12, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

162. Bệnh nhân BN2.370.745, có tên Đ.Đ.A, là nam giới, sinh năm 2020, ở Tổ 12, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

163. Bệnh nhân BN2.370.746, có tên Đ.M.V, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tổ 12, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

164. Bệnh nhân BN2.370.747, có tên N.M.Q, là nam giới, sinh năm 2019, ở Tổ dân phố Đình Tràng, phường Lam Hạ, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

165. Bệnh nhân BN2.370.748, có tên D.T.O, là nữ giới, sinh năm 1986, ở Thôn 4, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

166. Bệnh nhân BN2.370.749, có tên L.T.V, là nữ giới, sinh năm 1949, ở Thôn 4, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

167. Bệnh nhân BN2.370.750, có tên D.T.T, là nữ giới, sinh năm 1966, ở Thôn 4, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

168. Bệnh nhân BN2.370.751, có tên T.T.L, là nữ giới, sinh năm 1987, ở Thôn 4, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

169. Bệnh nhân BN2.370.752, có tên D.V.Q, là nam giới, sinh năm 1968, ở Thôn 5, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

170. Bệnh nhân BN2.370.753, có tên D.V.Q, là nam giới, sinh năm 1991, ở Thôn 5, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

171. Bệnh nhân BN2.370.754, có tên D.G.B, là nam giới, sinh năm 2015, ở Thôn 5, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

172. Bệnh nhân BN2.370.755, có tên N.T.Đ, là nữ giới, sinh năm 1985, ở Thôn 5, xã Liêm Chung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

173. Bệnh nhân BN2.370.756, có tên N.T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1979, ở Tổ 8, phường Hai Bà Trưng, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

174. Bệnh nhân BN2.370.757, có tên L.T.M.T, là nữ giới, sinh năm 1980, ở Tổ 8, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

175. Bệnh nhân BN2.370.758, có tên B.T.Đ, là nam giới, sinh năm 2007, ở Tổ 8, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

176. Bệnh nhân BN2.370.759, có tên B.L.K, là nữ giới, sinh năm 2011, ở Tổ 8, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

177. Bệnh nhân BN2.370.760, có tên T.T.Q, là nữ giới, sinh năm 1981, ở Tổ 6, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

178. Bệnh nhân BN2.370.761, có tên T.T.M, là nữ giới, sinh năm 1952, ở Tổ 5, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

179. Bệnh nhân BN2.370.762, có tên L.T.T, là nữ giới, sinh năm 1988, ở Tổ 6, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

180. Bệnh nhân BN2.370.763, có tên N..PT, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Tổ 6, phường Quang Trung, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

181. Bệnh nhân BN2.370.764, có tên P.A.T, là nam giới, sinh năm 2006, ở thôn Xuyên Bến, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

182. Bệnh nhân BN2.370.765, có tên Đ.T.H.Y, là nữ giới, sinh năm 2012, ở Thôn 4, xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

183. Bệnh nhân BN2.370.766, có tên T.Q.H, là nam giới, sinh năm 2012, ở Thôn 3, xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

184. Bệnh nhân BN2.370.767, có tên T.H.T, là nam giới, sinh năm 2012, ở Thôn 3, xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

185. Bệnh nhân BN2.370.768, có tên T.Q.G, là nam giới, sinh năm 1975, ở Thôn 3, xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

186. Bệnh nhân BN2.370.769, có tên T.T.T, là nữ giới, sinh năm 1969, ở Thôn 8, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

187. Bệnh nhân BN2.370.770, có tên T.B.B, là nam giới, sinh năm 1996, ở Thôn 7, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

188. Bệnh nhân BN2.370.771, có tên T.V.N, là nam giới, sinh năm 1937, ở thôn Quan Văn, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

189. Bệnh nhân BN2.370.772, có tên N.N.T.L, là nữ giới, sinh năm 2015, ở Thôn 4, xã Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

Hiện nay, lượng người di chuyển giữa các địa phương lớn, số ca mắc vẫn đang có chiều hướng gia  tăng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật khuyến cáo, mặc dù đã được tiêm đủ liều vắc xin, người dân vẫn cần nghiêm túc tuân thủ các quy định 5K của Bộ Y tế, hạn chế tụ tập đông người. Khi có các biểu hiện: ho, sốt, đau họng, mất vị giác… cần gọi điện ngay tới Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn theo số điện thoại tại địa chỉ: https://covid.hanam.gov.vn/page/so-dien-thoai-can-biet.html, hoặc liên hệ với các cơ sở y tế gần nhất.

PV

Bình luận bài viết

Bình luận

BÁO HÀ NAM ĐIỆN TỬ

Giấy phép xuất bản số 68/GP-BTTTT do Bộ Thông tin - Truyền thông cấp ngày 16/2/2017

Địa chỉ: Đình Tràng, phường Lam Hạ, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

Tổng Biên tập: Nguyễn Duy Tuấn

Điện thoại: (0226) 3852.773 - 3853.342 | Fax: (0226)3853.342

Email: baohanam.dientu@gmail.com

Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Nha khoa Daisy